Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hiệp thương


đgt (H. hiệp: giúp đỡ; thương: bàn luận) Họp nhau để bàn bạc, thương lượng, dàn xếp công việc: Cả nước đồng tình đòi Ngô Đình Diệm kịp thời thực hiện hội nghị hiệp thương đi đúng con đường tới tổng tuyển cử (Tú-mỡ).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.